Xem ngày tốt Thứ Tư ngày 18/11/2020

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư Ngày 18/11/2020 tức ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý (4/10/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Hướng Tài Thần: Đông Nam

Hướng Hạc Thần: Đông Nam

Tuổi xung với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

Loading...

Giờ xấu: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên đức : Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.
  • Thiên phú : Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Thiên thành : Tốt mọi việc.
  • Nguyệt ân : Tốt mọi việc.
  • Lộc khố : Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
  • Ngọc đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Thiên ân : Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ ôn (Thiên cẩu) : Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
  • Thiên tặc : Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
  • Nguyệt Yếm đại họa : Xấu đối với xuất hành, giá thú.
  • Câu trần : Kỵ mai táng.
  • Quả tú : Xấu với giá thú.
  • Tam tang : Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
  • Địa hỏa : Kỵ làm nhà cửa.

3. Ngày đại kỵ: Ngày 18 tháng 11 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Chẩn

Việc nên làm: Xem giờ mão từ mấy giờ đến mấy giờ để tiến hành khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất với người hợp tuổi
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Mãn

Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh):  Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Kết luận: Ngày 18/11/2020 nhằm ngày Ất Sửu, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý (4/10/2020 AL) là Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.
Nên triển khai các công việc như mai táng, xem ngày tốt xấu sủa mộ, cải mộ, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, hôn thú.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Loading...